Kẹp IPC là loại kẹp 1 hoặc 2 bulông, bọc cách điện, chống thấm nước, dùng để đấu nối rẽ hoặc đấu nối lèo song song cáp nhôm, đồng, vận hành tốt ở vùng nhiệt đới, vùng biển, vùng ô nhiễm công nghiệp…
Cấu tạo | |
Thân nối bọc cách điện | Làm bằng nhựa có tăng cường sợi thủy tinh, có độ bền cơ học và thời tiết cao, bền với tia tử ngoại, chống rạn nứt, lão hóa và ăn mòn không bị biến dạng khi siết kẹp. |
Loại bolt | Bulông, vòng đệm làm bằng vật liệu thép không gỉ hoặc thép CT3 mạ kẽm nhúng nóng dày tối thiểu 80µm, chống ăn mòn kèm đai ốc siết bứt đầu làm bằng vật liệu chống ăn mòn đảm bảo lưỡi ngàm kẹp chặt vào dây dẫn bọc cách điện mà không làm tróc lớp bọc cách điện cũng như không làm hư hỏng các tao dây trong ruột dẫn điện |
Lưỡi ngàm | Làm bằng hợp kim đồng dẫn điện cao, được mạ thiếc. Bao bọc bởi 1 lớp Polymer đàn hồi và mỡ silicon chuyên dùng chống thấm nước và chống ăn mòn |
Nắp bịt đầu cáp | Làm bằng vật liệu cao su đàn hồi. Kẹp IPC kèm theo nắp bịt đầu cáp để bảo vệ cáp chống thấm nước. Các nắp bịt đầu cáp này không được rời khỏi thân của nối bọc cách điện ngay cả khi không sử dụng. |
Lựa chọn kẹp IPC như thế nào?
Khi lựa chọn sản phẩm kẹp nối cáp cần lưu ý các thông số sau:
- Kẹp chịu mức truyền tải ( cao áp, trung áp, hạ áp)
- Số bu lông ( 1 bu lông, 2 bu lông)
- Tiết diện dây chính
- Tiết diện dây phụ
BẢNG CHỌN IPC
Loại Kẹp | Dây chính (mm2) | Dây rẽ (mm2) | Bulon | Bề dày cách điện cáp (mm) | |
Hạ thế | IPC 35-95 | 25-95 | 6-35 | 1xM8 | ≤3 |
IPC 35-95 | 25-95 | 6-35 | 2xM8 | ≤3 | |
IPC 95-95 | 25-95 | 6-95 | 2xM8 | ≤3 | |
IPC 120-120 | 25-120 | 6-120 | 2xM8 | ≤3 | |
IPC 150-150 | 25-150 | 6-150 | 2xM8 | ≤3 | |
Trung thế | IPC 185-185 | 50-185 | 25-185 | 2xM10 | ≤5.5 |
IPC 240-240 | 95-240 | 95-240 | 2xM10 | ≤5.5 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | ≤7 |
viettruong –
…